Bước sang lớp 6 là lớp đầu tiên của chương trình cấp 2 các em phải làm quen với những môn học mới và cách học mới. Nhiều người thắc mắc lớp 6 môn học nào khó nhất và lớp 6 cần học thêm môn gì? Đừng lo! Bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải đáp vấn đề này, hãy cùng Gia sư An Lành tìm hiểu nhé!
Bước sang lớp 6 là lớp đầu tiên của chương trình cấp 2 các em phải làm quen với những môn học mới và cách học mới. Nhiều người thắc mắc lớp 6 môn học nào khó nhất và lớp 6 cần học thêm môn gì? Đừng lo! Bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải đáp vấn đề này, hãy cùng Gia sư An Lành tìm hiểu nhé!
Dưới đây là các bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 2024 mà các bạn học sinh có thể tham khảo:
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
I. Supply the correct Tense or Form of the Verbs in parentheses.
1.She ……………… in the hospital. (NOT WORK)
2. They ……………… to a new apartment next month? (MOVE)
3. The children are here. They ……………… some models. (MAKE)
1. Boys often play soccer after school, but girls ……………… .
A. aren’t B. aren’t playing C. don’t D. don’t play
2. The bookstore is ……………… of the bakery.
A. the left B. next C. near D. in front
A. better B. smaller C. worker D. hotter
4. On the street, there ……………… a bookstore, a supermarket and a toystore.
5. I live in a ……………… neighborhood. There are a lot of stores near my house.
A. quite B. quiet C. calm D. noisy
6. Mai’s apartment is ……………… than Nam’s.
A. modern B. moderner C. more modern D. most modern
A. sleep B. sleeps C. is sleeping D. slept
8. It’s dinner time. I‘d better ……………… .
A. go B. to go C. going D. am going
9. We are talking to firefighters and checking ……………… different fire trucks.
10. Which underlined part is pronounced differently ?
A. coffee B. see C. agree D. free
3. Would you like to play outside ?
IV. Read the passage, and decide whether the statements that follow are True or False.
My grandma is my best friend. She is 68 years old. She lives with our family. She was a maths teacher at a secondary school. She likes getting up early and watering the flowers in our garden. She usually helps me with my homework. In the evening, she tells me interesting stories. She also listens to me when I’m sad. I love her a lot.
1. The author’s best friend isn’t young.
2. She helps the author do the housework.
3. She teaches maths at a secondary school.
V. Make the questions with the words underlined.
1. My parents are taking me to London this Saturday.
2. They often play soccer after school.
VI. Write the sentences with the cues given
1. Hue / be / busy / than / Da Nang / ?
2. I / do / gardening / tomorrow.
3. How many / bench / there / in your classroom ?
I. Supply the correct Tense or Form of the Verbs in parentheses.
IV. Read the passage, and decide whether the statements that follow are True or False.
V. Make the questions with the words underlined.
1 - What are your parents doing this Saturday?
2 - When do they often play soccer?
VI. Write the sentences with the cues given
1 - Is Hue busier than Da Nang?
2 - I am doing the gardening tomorrow.
3 - How many benches are there in your classroom?
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
1. A. subject B. funny C. computer D. lunch
2. A. calculator B. fast C. far D. classmate
3. A. tables B. sofas C. rooms D. sinks
4. A. lamps B. wardrobes C. desks D. lights
5. A. psychology B. possible C. patient D. present
II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
1. It is a difficult calculation. Can I borrow your _______?
A. calculator B. ruler C. pencil case D. school bag
2. Duyen’s friends are waiting for him to put on his _______ so they can go to school together
A. notebook B. uniform C. subject D. exercise
3. After school, they usually _______ soccer
4. In _______ lesson, they learn about the events in the past.
A. music B. science C. history D. English
5. Water _______ at 100 degree Celsius.
A. boil B. will boil C. boils D. is boiling
6. Every day he _______ at the factory, but today he ________ at the office.
A. works, is working B. work, works
C. is working, is working D. is working, works
7. Students in my school often ____ lunch in the school canteen.
A. will have B. have C. are having D. has
8. Who is this poster? - It’s …………….
A. of Trung B. Trung’s C. Trungs’ D. Trung of
III. Read the following passage and choose the option (A, B, C or D)
Hi there, I’m Hung, I have a sister, Van. We have different hobbies. I spend time (1)……… my family most evenings. At (2) ……………….. weekend, I hang out with my friends at the park or in the playground. If it rains, I like to go to (3) …………. a film with my friends. My sister belongs to a drama club.
The club meets twice a month, and once a year they go (4) ……………They stay in tents on a (5…………….. and have picnics and barbecues. My sister is a friendly person. We get on well with each other.
3. A. learn B. play C. do D. see
4. A. camp B. to camp C. camping D. camps
5. A. lovely camp site B. lovely site camp
C. camp lovely site D. site lovely camp
IV. Rewrite the sentence without changing the meaning.
1. My favorite room in the house is the kitchen.
I ___________________________________________
2. The garden is in front of the building.
The building ________________________________
3. Mr. Tu rides to school with me.
Mr. Tu goes _________________________________
4. Lan’s eyes are big and black.
Lan ____________________________________
5. His favourite subject at school is Mathematics
Mathematics __________________________________
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
III. Read the following passage and choose the option (A, B, C or D)
IV. Rewrite the sentence without changing the meaning.
1. My favorite room in the house is the kitchen.
I _____like the kitchen in the house._______
2. The garden is in front of the building.
The building _______is behind the garden.______
3. Mr. Tu rides to school with me.
Mr. Tu goes ___ to school with me by bike._________
4. Lan’s eyes are big and black.
Lan _____has big black eyes________
5. His favourite subject at school is Mathematics
Mathematics ___is his favourite subject _____
Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo!
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024 đi kèm đáp án? Mục tiêu của môn Tiếng Anh lớp 6 là gì? (Hình ảnh từ Internet)
Căn cứ tiểu mục 2.2 Mục 3 Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT có quy định về mục tiêu của môn Tiếng Anh lớp 6 như sau:
- Sử dụng tiếng Anh như một công cụ giao tiếp thông qua bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhằm đáp ứng các nhu cầu giao tiếp cơ bản và trực tiếp trong những tình huống gần gũi và thường nhật.
- Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh, bao gồm ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp; thông qua tiếng Anh, có những hiểu biết khái quát về đất nước, con người, nền văn hoá của các quốc gia nói tiếng Anh và của các quốc gia khác trên thế giới, đồng thời có hiểu biết và tự hào về những giá trị của nền văn hoá dân tộc mình.
- Có thái độ tích cực đối với môn học và việc học tiếng Anh, bước đầu biết sử dụng tiếng Anh để tìm hiểu các môn học khác trong chương trình giáo dục phổ thông.
- Hình thành và áp dụng các phương pháp và chiến lược học tập khác nhau để phát triển năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh trong và ngoài lớp học, quản lý thời gian học tập và hình thành thói quen tự học
Căn cứ Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT có quy định nội dung kiến thức ngôn ngữ môn Tiếng Anh lớp 6 như sau:
- Nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu
- Các từ liên quan đến chủ điểm, chủ đề của lớp 6
- Thì hiện tại đơn (củng cố và mở rộng)
- Thì hiện tại tiếp diễn (củng cố và mở rộng)
- Thì tương lai đơn (củng cố và mở rộng)
- Thì quá khứ đơn (củng cố và mở rộng)
- Động từ tình thái: should/shouldn’t, might
- Câu hỏi nghi vấn (Yes/No question)
- Câu mệnh lệnh: khẳng định/phủ định
- Danh từ: đếm được/không đếm được
- Tính từ so sánh tương đối và tuyệt đối
- Đại từ sở hữu: mine, yours, …
- Lượng từ không xác định: some, any, …
- Giới từ chỉ vị trí, thời gian, …