Từ Vựng Làm Đẹp Tiếng Hàn

Từ Vựng Làm Đẹp Tiếng Hàn

mà các bạn nữ chúng ta không nên bỏ qua. Chăm sóc ngoại hình là một loại đầu tư cho bản thân,diện mạo hoàn hảo ngoài việc đem đến niềm vui cho chính bạn bên cạnh đó còn giúp bạn mở ra nhiều cơ hội hơn. Hãy đồng hành cùng

mà các bạn nữ chúng ta không nên bỏ qua. Chăm sóc ngoại hình là một loại đầu tư cho bản thân,diện mạo hoàn hảo ngoài việc đem đến niềm vui cho chính bạn bên cạnh đó còn giúp bạn mở ra nhiều cơ hội hơn. Hãy đồng hành cùng

IV. Các trang web tìm việc làm tại Hàn

Làm thêm tiếng Hàn là 아르바이트 /aleubaiteu/, là một công việc mang tính chất chất không chính thức, không thường xuyên, không cố định, không ổn định bên cạnh một công việc chính thức khác.

Làm thêm tiếng Hàn là 아르바이트 /aleubaiteu/, là một công việc mang tính chất chất không chính thức, không thường xuyên, không cố định, không ổn định bên cạnh một công việc chính thức khác.

Cùng SGV tìm hiểu một số từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm nhé.

Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm:

채용 정보 (chaeyong jeongbo): Thông tin tuyển dụng

이력서 (ilyeogseo): Sơ yếu lý lịch

자기 소개 (jagi sogae): Giới thiệu bản thân

노동계약 (nodong-gyeyag): Hợp đồng lao động

근무시간 (geunmusigan): Thời gian làm việc

일 그만두다 (il geumanduda): Nghỉ việc

Mẫu câu tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm:

(aleubaiteuleul chajgo issseubnida)

Tôi đang tìm một công việc bán thời gian.

(geunmusigan-i eotteohge doeseyo)

Thời gian làm việc như thế nào ạ?

(jeoneun bangmyeon-e gyeongheom-i jom issseubnida)

Tôi có một ít kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.